Word form, Antonym, Synonym"Precede (v)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Antonym, Synonym"Precede (v)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn:

II. Synonyms của"Precede (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

III. Antonyms của"Precede (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Follow

    • Definition: To come after in time or order.
    • Example: The speech was followed by a lively debate.
  • Succeed

    • Definition: To come after another in sequence, especially in time.
    • Example: The CEO was succeeded by her deputy after her retirement.
  • Trail

    • Definition: To come or move after someone or something in time, order, or position.
    • Example: The runner trailed behind the leader during the race.

IV. Word form của"Precede (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Preceding (adjective)

    • Definition: Existing, happening, or coming before.
    • Example: The preceding chapter provides important background information for understanding this section.
  • Precedent (noun)

    • Definition: An earlier event or action regarded as an example or guide.
    • Example: The ruling set a legal precedent for similar cases in the future.
  • Precedency (noun)

    • Definition: The condition of being considered more important than others; priority.
    • Example: In matters of diplomatic protocol, precedency is given to senior officials.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR