·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Antonym, Synonym"Redress (v)"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Synonyms của"Redress (v)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Remedy
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The new policy aims to provide a remedy for the grievances of minority groups.
Rectify
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Steps are being taken to rectify the errors made in the previous report.>> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
Correct
- IELTS TUTOR xét ví dụ: It is essential to correct these injustices to ensure fairness for all.
III. Antonyms của"Redress (v)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Ignore (to disregard or overlook)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The company chose to ignore the customer complaints, leading to dissatisfaction.
Worsen (to make something worse)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: His attempt to fix the problem only seemed to worsen the situation.
Perpetuate (to continue or prolong a situation, typically something negative)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Their refusal to acknowledge the issue only perpetuated the cycle of mistrust.
IV. Word form của"Redress (v)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Redress (noun)
- Definition: Compensation or remedy for a wrong or grievance.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The victims sought redress for the damages caused by the faulty product.
Redress (verb)
- Definition: To remedy or rectify a situation.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The government promised to redress the inequality in healthcare access.
Redressable (adjective)
- Definition: Capable of being remedied or corrected.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The judge deemed the issue to be redressable through proper legal channels.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE