Word form, Antonym, Synonym"Remorseful (a)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Antonym, Synonym"Remorseful (a)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn:

II. Synonyms của"Remorseful (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

III. Antonyms của"Remorseful (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Indifferent

    • Definition: Having no particular interest or sympathy; unconcerned.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She was indifferent to the consequences of her actions and showed no remorse.
  • Callous

    • Definition: Showing or having an insensitive and cruel disregard for others.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His callous attitude towards the victims made it clear he felt no remorse.

IV. Word form của"Remorseful (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Remorse

    • Definition: A deep regret or guilt for a wrong committed.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He felt a pang of remorse after realizing how much he had hurt his friend.
  • Remorseless

    • Definition: Without regret or guilt.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The remorseless killer showed no signs of empathy during the trial.
  • Remorsefulness

    • Definition: The state or quality of being remorseful.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her remorsefulness was evident as she continuously apologized for her mistakes.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR