Word form, Antonym (trái nghĩa)của từ "detrimental" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Antonym (trái nghĩa)của từ "detrimental" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Antonym (trái nghĩa) của từ "detrimental" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Beneficial - producing a favorable outcome; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Regular exercise is beneficial to your health.
  • Advantageous - beneficial in a specific situation; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It was advantageous for her to have a college degree.
  • Positive - having a beneficial effect; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The positive feedback from customers boosted morale.
  • Helpful - providing assistance or aid; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His advice was very helpful in solving the problem.
  • Constructive - promoting improvement or development;   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Word form của "construct" 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The constructive criticism helped her improve her writing.
  • Advantage - a favorable or beneficial circumstance; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Having a good education is an advantage in the job market.
  • Valuable - having worth or usefulness; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The antique vase was a valuable addition to their collection.
  • Profitable - producing a financial gain; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The business venture was profitable for all involved.
  • Productive - producing a desired result; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The team's productive collaboration led to a successful project.
  • Nonharmful - not causing harm or damage; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The medication was nonharmful to the patient's health.

III. Word form của từ "detrimental" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Detrimentally - in a way that causes harm or damage; 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The decision was made detrimentally to the company's finances.
    • Detrimentalize - to make something detrimental; 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The changes made by the new manager detrimentalized the company's culture.
    • Detrimentalization - the process of making something detrimental; 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The detrimentalization of the environment has been a major concern in recent years.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR