Word form, & Antonym (trái nghĩa) của từ "undergo" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, & Antonym (trái nghĩa) của từ "undergo" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của từ "undergo" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Undergoer: One who undergoes or experiences something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The undergoer of the surgery experienced a quick recovery.

  • Undergoings: The state or process of undergoing something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The undergoings of the project were documented in the final report.

III. Antonym (trái nghĩa) của từ "undergo" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Avoid: To stay away from or prevent something from happening.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I will avoid the surgery as long as I can.

  • Neglect: To ignore or pay no attention to something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The patient neglected her symptoms until they became worse.

  • Refuse: To decline or reject something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete refused to undergo a drug test.

  • Resist: To withstand or oppose something. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "resist" tiếng anh

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He tried to resist the temptation to eat the chocolate cake.

  • Ignore: To pay no attention to or disregard something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She ignored the warning signs and continued to drive recklessly.

  • Abstain: To refrain from or avoid doing something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor advised her to abstain from alcohol while taking medication.

  • Avoidance: The act of staying away from or preventing something from happening.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His avoidance of conflict often led to misunderstandings.

  • Negligence: The failure to take proper care in doing something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The nurse was accused of negligence for not following proper procedures.

  • Rejection: The act of declining or turning down something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The rejection of his job application was disappointing.

  • Resistance: The act of opposing or withstanding something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The resistance of the materials was tested in the lab.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR