·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Collocation, Antonym"plentiful"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Antonyms của"hygiene" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý
- Scarce
- Definition: Insufficient or in short supply; lacking abundance.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: During the drought, water became scarce in the region.
- Sparse
- Definition: Scattered or thinly distributed; not densely populated or abundant.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The forest had a sparse population of wild animals.
- Limited
- Definition: Restricted in quantity or availability; not ample or generous.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The store had a limited selection of products during the sale.
III. Word form của"plentiful" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Plentifully (adverb)
- Definition: In an abundant or generous manner.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The rainfall blessed the fields, and the crops grew plentifully.
IV. Collocation của"plentiful" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Plentiful Harvest
- Definition: An abundant crop or yield of agricultural produce.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: This year, the plentiful harvest of apples led to a surplus in the market.
- Plentiful Opportunities
- Definition: A wide range of available chances or options.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: In the bustling city, there are plentiful opportunities for career advancement.
- Plentiful Resources
- Definition: A substantial supply or reserve of essential materials or assets.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The region is known for its plentiful natural resources, including oil and minerals.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE