Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"abrupt"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"abrupt"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"abrupt" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Sudden (happening or coming unexpectedly or without warning)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The earthquake struck suddenly, without warning.
  • Hasty (done or carried out quickly and without due care or attention)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The driver made a hasty decision to turn left, which caused the accident.
  • Rude (showing a lack of consideration for others)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The man was rude to the clerk, who was just trying to help him.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"abrupt" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Gradual (happening or developing slowly and in steps)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The changes in the weather were gradual, so we were able to adjust to them.
  • Smooth (flowing or moving smoothly and evenly)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The conversation was smooth and easy, without any awkward pauses.
  • Courteous (showing politeness and consideration for others)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The waiter was courteous and attentive to our needs.

IV. Word form của"abrupt" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý

  • Abruptly (in a sudden or unexpected way)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The meeting ended abruptly, without any warning.
  • Abruptness (the quality of being abrupt)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The abruptness of the change in plans caught us off guard.
  • Abruption (a sudden change or interruption)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The earthquake caused an abruption in the landscape.

V. Collocation của"abrupt" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • abrupt change (a sudden change)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The weather made an abrupt change from sunny to cloudy.
  • abrupt ending (a sudden ending)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The meeting ended in an abrupt ending, without any warning.
  • abrupt manner (a sudden or unexpected manner)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The man spoke in an abrupt manner, without any preamble.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR