Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"accessible"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"accessible"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"accessible" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Available: able to be reached or used.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The library is accessible to the public.
  • Easy to use: not difficult to understand or operate.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The new software is very accessible.
  • Open: not closed or blocked.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The door to the office is accessible.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"accessible" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Inaccessible: not able to be reached or used.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The top of the mountain is inaccessible.
  • Difficult: not easy to understand or operate.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The new software is very difficult to use.
  • Closed: not open or available.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The door to the office is closed.

IV. Word form của"accessible" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Accessibility: the quality of being accessible.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The accessibility of the library is important to the community.
  • Access: the ability to reach or use something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The student was denied access to the library.
  • Accessibly: in a way that is accessible.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The instructions were written accessibly so that everyone could understand them.

V. Collocation của"accessible" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • accessible to: able to be reached or used by.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The library is accessible to the public.
  • make accessible: to make something easier to reach or use.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The company made its website more accessible to people with disabilities.
  • limited access: the ability to reach or use something is restricted.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The building has limited access to the public.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR