Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"adhere"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"adhere"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"adhere" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Stick to (verb): to remain attached to something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The sticker adhered to the wall.
  • Comply with (verb): to do what is required or expected.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The students adhered to the dress code.
  • Follow (verb): to go along with a plan or instruction.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The doctor advised the patient to adhere to a strict diet.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"adhere" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Deviate (verb): to move away from a path or course.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The car deviated from the road and crashed into a tree.
  • Disobbey (verb): to refuse to obey a command or instruction.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The child disobeyed his parents and stayed out late.
  • Resist (verb): to refuse to give in to something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The prisoner resisted arrest and was taken into custody.

IV. Word form của"adhere" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Adherent (noun): a person who follows a particular belief or ideology.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The adherent of the new political movement was a vocal critic of the government.
  • Adhesion (noun): the act of sticking to something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The adhesion of the sticker to the wall was strong.
  • Adhesive (noun): a substance that causes things to stick together.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The adhesive on the sticker was strong enough to hold it to the wall.

V. Collocation của"adhere" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • adhere to a principle (phrase): to follow a principle or belief.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The politician adhered to the principle of non-violence even when faced with provocation.
  • adhere to a rule (phrase): to follow a rule or regulation.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The students adhered to the school's dress code.
  • adhere to a diet (phrase): to follow a specific diet for health or weight loss reasons.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The patient adhered to a strict diet in order to control her diabetes.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR