Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"contradict"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"contradict"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"contradict" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Dispute: to disagree with someone or something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The witness disputed the defendant's testimony.
  • Refute: to prove that something is false.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The lawyer refuted the prosecution's claims.
  • Challenge: to question or oppose something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The scientist challenged the accepted theory of the universe.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"contradict" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Agree: to have the same opinion as someone else.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The two witnesses agreed on the details of the accident.
  • Support: to approve of or defend something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The government supported the war effort.
  • Confirm: to state that something is true.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The doctor confirmed the patient's diagnosis.

IV. Word form của"contradict" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Contradiction: a statement that is opposed to or disagrees with another statement.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The witness's testimony was a contradiction of the defendant's.
  • Contradictory: inconsistent or opposed to each other.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The two witnesses' stories were contradictory.

V. Collocation của"contradict" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • contradict oneself: to say something that is the opposite of what you have said before.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The witness contradicted himself several times during his testimony.
  • contradictory evidence: evidence that does not agree with other evidence.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The contradictory evidence made it difficult to determine what had happened.
  • contradictory statements: statements that are opposed to each other.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The two witnesses made contradictory statements about what had happened.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR