Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"dismal (a)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"dismal (a)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"dismal (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Bleak
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The weather forecast predicts a bleak outlook for the weekend, with constant rain and cold temperatures.
  • Gloomy
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His gloomy expression reflected the somber news he had received.
  • Depressing
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The movie's ending was so depressing that it left the audience in tears.

III. Antonyms của"dismal (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Joyful (Definition: Filled with happiness or delight.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The news of her promotion made her feel joyful and excited.
  • Optimistic (Definition: Having a positive outlook or expectation for the future.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Despite the challenges, he remained optimistic about the project's success.
  • Radiant (Definition: Emitting or reflecting a bright and shining light.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The garden looked radiant with colorful flowers in full bloom.

IV. Word form của"dismal (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dismally (Adverb, Definition: In a gloomy or depressing manner.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The stock market performed dismally last month.
  • Dismalness (Noun, Definition: The quality or state of being dismal.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The dismalness of the surroundings made her long for a change.

V. Collocation của"dismal (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dismal weather (Definition: Unpleasant or gloomy atmospheric conditions.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: We had to cancel our outdoor picnic due to the dismal weather.
  • Dismal outlook (Definition: A pessimistic or negative expectation for the future.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's dismal outlook led to a decrease in stock prices.
  • Dismal mood (Definition: A state of low spirits or unhappiness.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her dismal mood improved after talking to her best friend.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR