Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"disorient"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"disorient"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"disorient" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Confuse: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sudden change in plans disoriented the travelers.
  • Bewilder: IELTS TUTOR xét ví dụ: The child was bewildered by the new city and all the unfamiliar sights and sounds.
  • Unbalance: IELTS TUTOR xét ví dụ: The disorienting effects of the drug made it difficult for him to walk straight.
  • Stun: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sudden noise disoriented the driver, and he swerved off the road.
  • Dazzle: IELTS TUTOR xét ví dụ: The bright lights of the city disoriented the tourist, and he had to stop and take a break.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"disorient" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Orient: IELTS TUTOR xét ví dụ: To provide someone with a sense of direction or orientation.
  • Focus: IELTS TUTOR xét ví dụ: To direct one's attention or concentration on something.
  • Ground: IELTS TUTOR xét ví dụ: To give someone a sense of stability or security.
  • Resolute: IELTS TUTOR xét ví dụ: Determined and unwavering in purpose.

IV. Word form của"disorient" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disorientation: IELTS TUTOR xét ví dụ: A state of confusion or uncertainty about one's surroundings.
  • Disorientate: IELTS TUTOR xét ví dụ: To cause someone to become disoriented.
  • Reorient: IELTS TUTOR xét ví dụ: To restore someone's sense of direction or orientation.
  • Reorientation: IELTS TUTOR xét ví dụ: The process of restoring someone's sense of direction or orientation.

V. Collocation của"disorient" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disorienting experience: IELTS TUTOR xét ví dụ: An experience that causes someone to become disoriented.
  • Disorienting effect: IELTS TUTOR xét ví dụ: The effect of something that causes someone to become disoriented.
  • Disorienting environment: IELTS TUTOR xét ví dụ: An environment that causes someone to become disoriented.
  • Disorienting feeling: IELTS TUTOR xét ví dụ: The feeling of being disoriented.
  • Disorienting sensation: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sensation of being disoriented.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR