Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"Disturbance"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"Disturbance"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"Disturbance" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disruption (an interruption or interference)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The protest caused a disruption to traffic.
  • Upheaval (a state of confusion or disorder)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The war caused an upheaval in the region.
  • Turmoil (a state of great disturbance or confusion)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The country was in turmoil after the coup.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"Disturbance" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Calm (free from disturbance or excitement)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The lake was calm on a still evening.
  • Peace (a state of tranquility or quiet)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The village was a place of peace and quiet.
  • Order (a state of organized regularity)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The classroom was in order after the students had left.

IV. Word form của"Disturbance" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disturb (verb) - to interrupt or interfere with something
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The noise from the construction site was disturbing my sleep.
  • Disturbance (noun) - an interruption or interference
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The protest caused a disturbance to traffic.
  • Disturbing (adjective) - causing disturbance or anxiety
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The news of the war was disturbing.

V. Collocation của"Disturbance" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • disturbance of the peace (an interruption of public order)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The protest was declared a disturbance of the peace.
    • sleep disturbance (a problem with sleeping)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: I've been having sleep disturbances lately.
    • mood disturbance (a change in mood)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The patient was experiencing mood disturbances.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR