Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"dwindle"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"dwindle"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"dwindle" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Decline: to become less in size, amount, or importance.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The company's profits dwindled in the wake of the recession.
  • Falter: to lose strength or momentum.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The team's offense faltered in the fourth quarter, and they lost the game.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"dwindle" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Grow: to increase in size, amount, or importance.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The company's profits grew steadily over the past few years.
  • Increase: to become larger or greater in size, amount, or importance.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The number of people living in poverty has increased in recent years.
  • Strengthen: to become stronger or more powerful.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The team's defense strengthened in the second half, and they won the game.

IV. Word form của"dwindle" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Dwindlement: the act of dwindling or the state of being dwindled.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The dwindlement of the population was a major concern for the government.
  • Dwindling: the adjective form of "dwindle."
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The dwindling population of the town was a cause for concern.

V. Collocation của"dwindle" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • dwindle away: to become gradually smaller or less in size, amount, or importance.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The company's profits dwindled away over the past few years.
  • dwindle down: to become gradually smaller or less in size, amount, or importance.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The crowd dwindled down as the night went on.
  • dwindle to nothing: to become completely insignificant or unimportant.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The company's profits dwindled to nothing, and it eventually went out of business.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR