Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"earnest"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"earnest"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"earnest" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Sincere: showing a sincere intention or belief.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The student gave a sincere apology for her behavior.
  • Wholehearted: done or felt with complete conviction.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The athlete gave a wholehearted effort in the race.
  • Committed: having or showing a firm intention to do or achieve something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The student was committed to her studies and graduated at the top of her class.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"earnest" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Insincere: not showing or feeling genuine or true.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The politician's apology seemed insincere.
  • Half-hearted: done or felt with little enthusiasm or effort.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The student gave a half-hearted effort on the test.
  • Uncommitted: not having or showing a firm intention to do or achieve something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The student was uncommitted to her studies and ended up dropping out.

IV. Word form của"earnest" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Earnestness: the quality of being sincere or serious.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The student's earnestness impressed the teacher.
  • Earnestly: in a sincere or serious manner.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The student earnestly apologized for her behavior.
  • Unearnest: not sincere or serious.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The politician's apology was unearnest.

V. Collocation của"earnest" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • earnest effort: a serious or determined attempt to do something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The student made an earnest effort to improve her grades.
  • earnest promise: a serious or sincere promise.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The politician made an earnest promise to fight for the environment.
  • earnest intention: a serious or sincere intention to do something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The student had an earnest intention to graduate at the top of her class.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR