Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"elaborate"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"elaborate"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"elaborate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Expand: to make something larger or more detailed.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The police expanded their investigation into the crime.
  • Develop: to make something grow or become more complex.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The artist developed her painting over a period of several months.
  • Explain: to make something clear or understandable.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The teacher explained the concept to the students.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"elaborate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Simple: not complicated or complex.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The solution to the problem was quite simple.
  • Brief: concise or to the point.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The doctor gave the patient a brief explanation of the procedure.
  • Short: of short duration or length.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The meeting was short and to the point.

IV. Word form của"elaborate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Elaboration: the act of elaborating or the state of being elaborated.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The elaboration of the plan took several weeks.
  • Elaborative: providing or characterized by detailed or complex explanation.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The professor's lecture was very elaborative.
  • Elaborator: someone who elaborates.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The artist was an elaborator of the human form.

V. Collocation của"elaborate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • elaborate on: to provide more details about something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The witness elaborated on her story to the police.
  • elaborate plan: a detailed plan that has been carefully thought out.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The general had an elaborate plan to defeat the enemy.
  • elaborate ceremony: a formal and complex ceremony.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The wedding was an elaborate ceremony with many guests.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR