Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"embroider"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"embroider"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"embroider" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Decorate: to add decorative details to something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The seamstress decorated the wedding dress with intricate embroidery.
  • Adorn: to make something more attractive or beautiful by adding decorative elements.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The woman adorned her clothing with beads and embroidery.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"embroider" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Simplify: to make something less complex or complicated.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The teacher simplified the math problem so that the students could understand it.
  • Plain: not decorated or ornamented.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The dress was plain, with no embroidery or embellishments.
  • Unembellished: not decorated or ornamented.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The story was unembellished, with no exaggerations or additions.

IV. Word form của"embroider" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Embroidery: the art of decorating fabric with needlework.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The woman was an expert in embroidery, and her work was beautiful.
  • Embroiderer: a person who embroiders.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The embroiderer worked on the dress for many hours, and the results were stunning.
  • Embroidered: decorated with needlework.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The dress was embroidered with flowers and vines.

V. Collocation của"embroider" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • embroider a story: to add details or embellishments to a story in order to make it more interesting or attractive.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The author embroidered the story with vivid descriptions of the characters and setting.
  • embroider a design: to decorate fabric with needlework.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The woman embroidered a beautiful design on the dress.
  • embroider a patch: to decorate a patch with needlework.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The boy embroidered a patch with his initials on his backpack.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR