Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"envision (v)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"envision (v)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"envision (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Imagine: IELTS TUTOR xét ví dụ - "She could imagine a world without hunger."
  • Picture: IELTS TUTOR xét ví dụ - "He pictured a future filled with innovation and progress."
  • Conceive: IELTS TUTOR xét ví dụ - "It's hard to conceive a solution to the complex problem."

III. Antonyms của"envision (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Forget (v):

    • Definition: To fail to remember or think about something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "I'd like to forget the traumatic incident and move on."
  • Neglect (v):

    • Definition: To pay little or no attention to something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "Neglecting your health can lead to serious consequences."
  • Overlook (v):

    • Definition: To miss or fail to notice something, especially due to carelessness.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "It's easy to overlook the small details when you're in a hurry."

IV. Word form của"envision (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Envisioned (adj):

    • Definition: Something that has been imagined or conceived.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The envisioned future was one of peace and prosperity."
  • Envisioning (n):

    • Definition: The act of visualizing or forming mental images.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "Her envisioning of the project's success motivated the team."
  • Envisionment (n):

    • Definition: The process of creating a mental image or conception.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The envisionment of the new product's features led to its successful development."

V. Collocation của"envision (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  1. Envision a future:

    • Definition: To mentally create an image of what the future could be like.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "They envisioned a future where renewable energy sources powered the world."
  2. Envision a plan:

    • Definition: To imagine or formulate a detailed strategy or course of action.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The team worked together to envision a plan for the upcoming project."
  3. Envision a world:

    • Definition: To picture or mentally construct a concept of the state of the world.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "Many people envision a world free from discrimination and inequality."
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR