Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"evolve"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"evolve"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"evolve" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • develop (to grow or change gradually)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The human race has developed over millions of years.
  • progress (to move forward or make advances)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Technology has progressed rapidly in recent years.
  • mature (to develop or grow to full size or condition)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The wine has matured over the years and has developed a complex flavor.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"evolve" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • degenerate (to decline or deteriorate)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The quality of the air has degenerated in recent years.
  • stagnate (to fail to develop or progress)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The economy has stagnated in recent years.
  • regress (to move backwards or decline)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The patient's condition has regressed and he is now in a coma.

IV. Word form của"evolve" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Evolution (noun) - the process of gradual change over time
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The evolution of the human race is a fascinating topic.
  • Evolved (adjective) - having developed or changed gradually
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The evolved human brain is capable of great feats of intelligence.
  • Evolutionary (adjective) - relating to evolution
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Evolutionary theory is a complex and controversial subject.

V. Collocation của"evolve" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • evolutionary process (the process of gradual change over time)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The evolutionary process is still not fully understood.
  • evolutionary theory (a theory that explains the development of species over time)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The theory of evolution is supported by a wealth of evidence.
  • evolutionary biologist (a scientist who studies evolution)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Evolutionary biologists are interested in the origins and development of species.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR