Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"facilitate"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"facilitate"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"facilitate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • enable (to make something possible or easier)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The new software will enable us to process orders more quickly.
  • expedite (to speed up the process of something)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawyer expedited the case so that the client could get a fair trial.
  • assist (to help someone do something)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher assisted the student with their homework.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"facilitate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hinder (to make something more difficult or prevent it from happening)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bureaucracy hindered the progress of the project.
  • obstruct (to block or prevent the passage of something)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The protesters obstructed the road, causing traffic to back up.
  • hamper (to make something difficult or slow)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The illness hampered his ability to work.

IV. Word form của"facilitate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Facilitation (noun) - the act of facilitating something
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The facilitation of the peace talks was a delicate process.
  • Facilitator (noun) - someone who facilitates something
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The facilitator of the meeting kept the discussion on track.
  • Facilitable (adjective) - able to be facilitated
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The project was facilitatable by the use of new technology.

V. Collocation của"facilitate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • facilitate communication (to help people communicate with each other)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The new software will facilitate communication between our offices.
    • facilitate learning (to help people learn something)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher facilitated learning by providing clear instructions and examples.
    • facilitate progress (to help something move forward)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government facilitated progress on the project by providing funding and support.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR