Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"harbor (v)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"harbor (v)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"harbor (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Conceal: to hide something, especially something that is secret or illegal.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The criminal harbored the stolen goods in his attic.
  • Nurture: to foster or promote the growth or development of something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The company harbored a culture of innovation.
  • Protect: to shield or defend someone or something from harm or danger.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The country harbored its citizens during the war.

III. Antonyms của"harbor (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Disclose: to reveal or make known something that was previously secret or unknown.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The police disclosed the identity of the suspect.
  • Expose: to make something visible or known.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The journalist exposed the corruption in the government.
  • Uncover: to find or reveal something that was previously hidden or unknown.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The archeologists uncovered a lost city.

    IV. Word form của"harbor (v)" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý​

    • Harborside: the area around a harbor.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The harborside was a popular tourist destination.

    V. Collocation của"harbor (v)" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • harbor a grudge: to hold a grudge against someone.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The man harbored a grudge against his former boss.
    • harbor a suspicion: to have a suspicion about something.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The police harbored a suspicion that the suspect was involved in the crime.
    • harbor a thought: to think about something.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The philosopher harbored a thought about the nature of reality.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR