Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"impair"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"impair"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"impair" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Damage (to cause harm to something)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The storm damaged the roof of my house.
  • Injure (to hurt or harm someone or something)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The accident injured the driver.
  • Weaken (to make something less strong or powerful)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The illness weakened the patient.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"impair" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Improve (to make something better or more effective)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor improved the patient's condition.
  • Strengthen (to make something stronger or more powerful)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The exercise strengthened my muscles.
  • Heal (to make something healthy or whole again)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The wound healed after a few weeks.

IV. Word form của"impair" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Impairment (a loss of ability or function)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The patient suffered from an impairment of their hearing.
  • Impairing (causing something to be impaired)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The accident had an impairing effect on the driver's vision.
  • Impared (having been impaired)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The patient was impaired by the stroke.

V. Collocation của"impair" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • impair someone's health (to make someone's health worse)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Smoking can impair your health.
  • impair someone's ability (to make someone less able to do something)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The injury impaired his ability to walk.
  • impair someone's judgment (to make someone less able to make good decisions)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The alcohol impaired his judgment.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR