Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"invade (v)trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"invade (v)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"invade (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Infiltrate: IELTS TUTOR xét ví dụ - "The spy managed to infiltrate the enemy's ranks without being detected."
  • Penetrate: IELTS TUTOR xét ví dụ - "The virus can penetrate the body's defenses and cause illness."
  • Encroach: IELTS TUTOR xét ví dụ - "The construction project encroached on the neighboring property's boundaries."

III. Antonyms của"invade (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Defend (v): Definition - To protect from attack or harm. IELTS TUTOR xét ví dụ - "The soldiers worked tirelessly to defend their homeland."
  • Respect (v): Definition - To show consideration and honor for boundaries or limits. IELTS TUTOR xét ví dụ - "It's important to respect the privacy of others."
  • Retreat (v): Definition - To withdraw or move away from a threatening situation. IELTS TUTOR xét ví dụ - "The army was forced to retreat when the enemy's forces became overwhelming."

IV. Word form của"invade (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Invader (n): Definition - A person or entity that engages in invasion. IELTS TUTOR xét ví dụ - "The invaders stormed the castle."
  • Invasion (n): Definition - The act of forcefully entering or intruding upon a place. IELTS TUTOR xét ví dụ - "The invasion of the enemy troops was unexpected."
  • Invasive (adj): Definition - Describing something that intrudes or spreads aggressively. IELTS TUTOR xét ví dụ - "The invasive species disrupted the local ecosystem."

V. Collocation của"invade (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  1. Invade someone's privacy: Definition - To intrude into someone's personal affairs without permission. IELTS TUTOR xét ví dụ - "It's not appropriate to invade someone's privacy by reading their personal messages."
  2. Invade a country: Definition - To militarily enter and occupy a foreign nation. IELTS TUTOR xét ví dụ - "The army was ordered to invade the neighboring country to secure vital resources."
  3. Invade someone's space: Definition - To get too close or interfere with someone's personal physical boundaries. IELTS TUTOR xét ví dụ - "Don't invade my personal space; please stand back a bit."
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR