Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"invert"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"invert"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"invert" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Flip:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She flipped the pancake to cook the other side.
  • Reverse:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He reversed the order of the numbers on the list.
  • Turn upside down:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The children turned the toy box upside down to find their favorite toy.

III. Antonyms của"invert" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Upright:

    • Definition: In a vertical or standing position.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bookshelf was placed upright against the wall.
  • Right side up:

    • Definition: In the correct or proper orientation.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She carefully placed the fragile vase right side up on the shelf.
  • Erect:

    • Definition: In a straight and upright position.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The flagpole was erected to display the national flag.

    IV. Word form của"invert" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Inverted (adjective):

      • Definition: Turned or flipped upside down or in the opposite direction.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The inverted image in the mirror looked strange.
    • Inversion (noun):

      • Definition: The act of turning something upside down or in the opposite direction.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist used inversion to create an interesting visual effect in the painting.
    • Invertible (adjective):

      • Definition: Capable of being flipped or reversed.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The puzzle piece was invertible, allowing it to fit in multiple positions.

    V. Collocation của"invert" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Invert Colors:

      • Definition: To reverse or change the colors in an image or design.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The photo editing software allows you to invert colors for a unique effect.
    • Invert the Pyramid:

      • Definition: To reverse the usual hierarchical structure or order.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The coach decided to invert the pyramid by placing more focus on defense.
    • Invert the Equation:

      • Definition: To reverse the positions of elements in a mathematical equation.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The student needed to invert the equation to solve for the variable.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR