Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"mitigate"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"mitigate"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"mitigate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Alleviate (verb): to make something less severe or painful.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The doctor prescribed medication to alleviate the patient's pain.
  • Moderate (verb): to reduce the intensity of something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The government moderated its response to the protests in order to avoid violence.
  • Lessen (verb): to make something smaller or less severe.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The company lessened its environmental impact by switching to renewable energy sources.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"mitigate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Aggravate (verb): to make something worse or more severe.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The doctor's diagnosis aggravated the patient's anxiety.
  • Exacerbate (verb): to make something worse or more severe.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The war exacerbated the humanitarian crisis in the region.
  • Inflame (verb): to make something angry or hostile.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The politician's speech inflamed the crowd.

IV. Word form của"mitigate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Mitigation (noun): the act of mitigating something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The government's mitigation efforts were aimed at reducing the impact of the hurricane.
  • Mitigator (noun): something that mitigates something else.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The early warning system was a mitigator of the hurricane's impact.

V. Collocation của"mitigate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • mitigate the effects of (phrase): to reduce the severity of something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The government mitigated the effects of the recession by providing financial assistance to businesses.
  • mitigate a risk (phrase): to reduce the likelihood of something happening.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The company mitigated the risk of a data breach by implementing security measures.
  • mitigate a problem (phrase): to reduce the severity of a problem.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The team mitigated the problem by finding a workaround.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR