Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"moldy (a)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"moldy (a)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"moldy (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Musty: IELTS TUTOR xét ví dụ - The old books in the attic had a musty odor.
  • Stale: IELTS TUTOR xét ví dụ - The bread left out for days became stale.
  • Rotten: IELTS TUTOR xét ví dụ - The fruit in the fridge had turned rotten.
  • Decayed: IELTS TUTOR xét ví dụ - The wood on the porch was decayed and needed replacement.
  • Fungus-covered: IELTS TUTOR xét ví dụ - The bathroom tiles were fungus-covered and needed cleaning.
  • Mold-covered: IELTS TUTOR xét ví dụ - The bread was left out so long that it became mold-covered.

III. Antonyms của"moldy (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Fresh: Definition - Not old or stale; recently made or obtained. IELTS TUTOR xét ví dụ - The bread from the bakery is always fresh.
  • Clean: Definition - Free from dirt, pollution, or impurities. IELTS TUTOR xét ví dụ - The kitchen was spotlessly clean.
  • Fragrant: Definition - Having a pleasant and sweet smell. IELTS TUTOR xét ví dụ - The flowers in the garden were fragrant.

IV. Word form của"moldy (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Moldiness: Definition - The state or quality of being moldy. IELTS TUTOR xét ví dụ - The moldiness of the cheese made it inedible.
  • Mold: Definition - The fungus that causes things to become moldy. IELTS TUTOR xét ví dụ- The mold on the walls needed to be cleaned.

V. Collocation của"moldy (a)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  1. Moldy bread: Definition - Bread that has become covered in mold. IELTS TUTOR xét ví dụ - I had to throw away the moldy bread in the kitchen.
  2. Moldy smell: Definition - The unpleasant odor associated with mold. IELTS TUTOR xét ví dụ - The basement had a strong moldy smell.
  3. Moldy walls: Definition - Walls that have been infested with mold. IELTS TUTOR xét ví dụ - The landlord had to fix the moldy walls in the bathroom.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR