Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"originate"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"originate"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"originate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Arise: to come into being or existence.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The idea for the new product arose from a brainstorming session.
  • Emerging: coming into existence or prominence.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The new technology is emerging from the laboratory and into the marketplace.
  • Start: to begin to exist or happen.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The fire originated in the kitchen.

III. Antonyms của"originate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Terminate: to come to an end.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The meeting terminated at 5:00 p.m.
  • Cease: to stop happening or existing.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The noise ceased after the police arrived.
  • End: to come to a final point or state.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The book ended with the hero's death.

    IV. Word form của"originate" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Origin: the source or beginning of something.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The origin of the universe is a mystery.
    • Original: existing from the beginning; not copied or derived from something else.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The painting is an original by Picasso.
    • Originate: to come into being or existence.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The idea for the new product originated from a brainstorming session.

    V. Collocation của"originate" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • originate from: to come from a particular place or source.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The idea originated from a brainstorming session.
    • originate in: to have its source in a particular place or source.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The fire originated in the kitchen.
    • originate with: to be the source of something.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The idea originated with the CEO.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR