Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"overlay"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"overlay"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"overlay" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Cover
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She used a decorative cloth to cover the table as an elegant overlay.
  • Superimpose
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The graphic designer had to superimpose the text onto the image for the advertisement.
  • Coat
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He decided to coat the old wooden surface with a fresh layer of paint as an overlay.

III. Antonyms của"overlay" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Reveal (verb) - To uncover or make visible what was previously hidden or concealed.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The detective carefully revealed the hidden compartment in the wall.
  • Expose (verb) - To uncover or present something that was previously concealed or not widely known.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The investigative journalist aimed to expose the corruption within the government.
  • Uncover (verb) - To remove a covering or reveal something hidden or protected.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The archaeologists worked diligently to uncover the ancient artifacts buried in the ruins.

IV. Word form của"overlay" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Overlayer (noun) - A person or thing that adds a layer or covering on top of something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The overlayer applied a protective film to the glass to prevent scratches.

V. Collocation của"overlay" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  1. Overlay a map (verb phrase) - To place one map or image on top of another, often for comparison or reference.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The geologists decided to overlay the seismic data onto the topographic map to analyze potential fault lines.
  2. Overlay a design (verb phrase) - To superimpose a decorative or graphic design onto a surface or object.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist was hired to overlay a intricate pattern on the ceramic tiles for a unique look.
  3. Overlay text (verb phrase) - To add or superimpose textual information onto an image, video, or presentation.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The video editor needed to overlay text captions to make the video more informative for viewers.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR