Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"paralyze"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"paralyze"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"paralyze" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Disable: to make someone or something unable to function properly.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The stroke paralyzed the man's left side.
  • Immobilize: to make someone or something unable to move.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The car accident immobilized the woman's legs.
  • Stun: to shock or overwhelm someone so that they are unable to think or act normally.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The news of the terrorist attack stunned the nation.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"paralyze" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Enable: to make someone or something able to function properly.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The surgery enabled the man to walk again.
  • Mobilize: to make someone or something able to move.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The firefighters mobilized to fight the fire.
  • Awaken: to make someone or something aware or conscious.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The loud noise awakened the sleeping child.

IV. Word form của"paralyze" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Paralysis: the state of being paralyzed.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The man suffered from paralysis after the stroke.
  • Paralyzing: causing paralysis.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The snake's venom was paralyzing.

V. Collocation của"paralyze" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • paralyze with fear: to make someone so afraid that they are unable to move or think clearly.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The sight of the snake paralyzed the child with fear.
  • paralyze with laughter: to make someone laugh so hard that they are unable to speak or move.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The comedian's jokes paralyzed the audience with laughter.
  • paralyze with grief: to make someone so grief-stricken that they are unable to function normally.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The news of her son's death paralyzed the woman with grief.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR