Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"plunge (v)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"plunge (v)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"plunge (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Dive
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The daredevil decided to dive off the cliff into the deep waters below.
  • Descend
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The aircraft started to descend rapidly as it approached the runway.
  • Submerge
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She slowly submerged herself in the warm, relaxing bath.

III. Antonyms của"plunge (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Ascend (Definition: To move or rise upward, typically against gravity.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The hiker needed to ascend the steep mountain to reach the summit.
  • Rise (Definition: To move upward or increase in level, quantity, or quality.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The stock market saw a rise in share prices during the trading session.
  • Emerge (Definition: To come out from a concealed or submerged state into view or notice.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The submarine emerged from the water's surface after completing its mission.

IV. Word form của"plunge (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Plunging (adj) (Definition: Descending or falling rapidly or with force.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The plunging temperatures during the winter made travel challenging.
  • Plunge (n) (Definition: The act of jumping or falling into something, often deep or with force.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The river's cold plunge invigorated swimmers on a hot summer day.

V. Collocation của"plunge (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Plunge into darkness (Definition: To enter or be immersed in a situation with no clarity or understanding.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: After the power outage, the room plunged into darkness.
  • Plunge into debt (Definition: To become heavily indebted or financially overextended.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Irresponsible spending can cause individuals to plunge into debt.
  • Plunge into chaos (Definition: To enter a state of disorder, confusion, or turmoil.)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The sudden announcement caused the meeting to plunge into chaos as everyone had different reactions.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR