Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"reign"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"reign"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"reign" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Dominate: to have a powerful or controlling influence over someone or something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The king dominated his kingdom for many years.
  • Rule: to exercise power or authority over a country, state, or other political unit.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The queen ruled the country for over 50 years.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"reign" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Obey: to do what someone tells you to do, especially because they have authority over you.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The soldiers obeyed their orders to shoot the prisoners.
  • Submit: to give in to someone or something, especially after a struggle.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The rebels finally submitted to the government's forces.

IV. Word form của"reign" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Reign: the period of time during which a monarch rules a country.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The queen's reign lasted for over 50 years.
  • Reigning: currently holding power or authority.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The reigning champion is the current holder of the title.
  • Reign of terror: a period of time during which a government or other authority uses violence and intimidation to maintain power.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The French Revolution was marked by a reign of terror.

V. Collocation của"reign" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • reign supreme: to be the most powerful or important person or thing.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The king reigned supreme over his kingdom.
  • reign in: to control or restrain someone or something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The teacher had to reign in the noisy students.
  • reign over: to rule or control someone or something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The dictator reigned over the country with an iron fist.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR