Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"relate"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"relate"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"relate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Connect: to connect with someone or something on a personal level.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The two friends were able to relate to each other on a deep level.
  • Explain: to make something clear or understandable.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The teacher related the complex concept to the students in a way that they could understand.
  • Correlate: to show a connection between two things.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The study correlated the amount of sleep with academic performance.

III. Antonyms của"relate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Disengage: to disconnect from something or someone.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The patient disengaged from the therapy session.
  • Disassociate: to sever ties with something or someone.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The politician disassociated himself from the scandal.
  • Alienate: to make someone feel distant or uninvolved.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The company alienated its employees by making them redundant.

    IV. Word form của"relate" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý​

    • Relation: a connection between two things.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The two countries have a close relationship.
    • Related: connected to something else.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The two stories are related.
    • Relational: of or relating to relationships.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The relational database stores data in a way that allows it to be easily related to other data.

    V. Collocation của"relate" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • relate to: to understand or connect with something.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:       I can relate to what you're going through.
    • relate something to: to explain or describe something in terms of something else.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The teacher related the concept of gravity to the falling of an apple.
    • relate something with: to connect something with something else.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The study related the amount of sleep with academic performance.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR