Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"tenderness"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"tenderness"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"tenderness" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • gentleness (kindness and consideration)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The nurse showed great gentleness as she treated the injured child.
  • compassion (sympathetic pity and concern for the sufferings of others)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor felt compassion for the patient who was in pain.
  • softness (the quality of being soft or gentle)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The baby's skin was so soft and delicate.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"tenderness" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • harshness (the quality of being harsh or severe)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher's harsh words hurt the student's feelings.
  • cruelty (the quality of being cruel or pitiless)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The soldier showed cruelty to the prisoners of war.
  • callousness (the quality of being callous or insensitive)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The businessman showed callousness towards the people who lost their jobs.

IV. Word form của"tenderness" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Tender (adjective) - soft, gentle, or delicate
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The baby's skin was so tender.
  • Tenderness (noun) - the quality of being tender
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The nurse showed great tenderness towards the injured child.
  • Tenderize (verb) - to make something soft or tender
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The meat was tenderized by marinating it in lemon juice.

V. Collocation của"tenderness" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • tender touch (a gentle or delicate touch)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The nurse had a tender touch when she treated the injured child.
    • tender heart (a kind or compassionate heart)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor had a tender heart and always went out of his way to help his patients.
    • tender feelings (gentle or affectionate feelings)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The couple shared tender feelings for each other.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR