Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"transmit"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"transmit"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"transmit" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Convey: to pass on or communicate something to someone.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The news anchor conveyed the latest information to the viewers.
  • Propagate: to spread or spread out something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The virus propagated through the population quickly.
  • Broadcast: to send out a signal or message to a wide audience.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The president's speech was broadcast live on television.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"transmit" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Receive: to get something that is sent or given to you.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The patient received a blood transfusion.
  • Obtain: to get something that you want or need.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The student obtained a scholarship to attend college.
  • Retrieve: to get something back that you have lost or forgotten.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The police retrieved the stolen car.

IV. Word form của"transmit" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Transmitter: a device that sends out a signal or message.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The radio transmitter was used to send the message.
  • Transmission: the act of transmitting something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The transmission of the disease was prevented by vaccination.
  • Transmissible: able to be transmitted.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The virus is transmissible through contact with bodily fluids.

V. Collocation của"transmit" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • transmit information: to send out information to someone or something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The computer transmitted the information to the printer.
  • transmit a signal: to send out a signal to someone or something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The radio transmitter transmitted a signal to the receiver.
  • transmit a message: to send out a message to someone or something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The president transmitted a message to the nation.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR