Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym" vicinity(n)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym" vicinity(n)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"vicinity (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Proximity:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The hotel is located in close proximity to the city center.
  • Nearby area:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The park offers recreational activities for residents in the nearby area.
  • Surroundings:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Residents should be aware of developments in their surroundings.

III. Antonyms của"vicinity (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Distance:

    • Definition: The state of being far away or remote.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The city was at a considerable distance from the rural village.
  • Far-off:

    • Definition: Situated at a great distance; remote.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The mountains in the far-off horizon were barely visible through the mist.
  • Isolation:

    • Definition: The state of being separated or cut off from others.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The small cottage offered a sense of isolation from the bustling city life.

IV. Word form của"vicinity (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Vicinal (adjective):

    • Definition: Relating to or situated in the vicinity.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The vicinal neighborhoods organized a joint community event.

V. Collocation của"vicinity (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • In the vicinity of:

    • Definition: In the nearby area or close to a particular location.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The suspect was last seen in the vicinity of the crime scene.
  • Vicinity map:

    • Definition: A map showing the nearby areas or surroundings of a specific location.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Tourists often refer to a vicinity map to explore attractions in the area.
  • Vicinity warning:

    • Definition: A notification or alert about events or conditions in the nearby area.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The weather app provides vicinity warnings for approaching storms or severe conditions.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR