May 20, 2021
Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Word form của "Concept"
1. conception (n)
1.1. Mang nghĩa "quan niệm"
(an idea of what something or someone is like, or a basic understanding of a situation or a principle)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Children have no conception of stress. (IELTS TUTOR giải thích: Trẻ em không có ý niệm/khái niệm về sự căng thẳng (không hiểu))
- the plan , brilliant in its conception , failed because of inadequate preparation (IELTS TUTOR giải thích: kế hoạch này, tuy xuất sắc về quan niệm, nhưng đã thất bại vì không được chuẩn bị chu đáo ý niệm)
- he new play is a brilliant conception (IELTS TUTOR giải thích: vở kịch mới là một ý đồ rất hay)
- I've no conception of what you mean (IELTS TUTOR giải thích: tôi chẳng có một ý niệm nào về điều ông nói)
1.1. Mang nghĩa "sự thụ thai"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the moment of conception (IELTS TUTOR giải thích: lúc thụ thai)
- an unplanned conception (IELTS TUTOR giải thích: sự có mang ngoài dự kiến)
2. conceptual (adj) dựa trên khái niệm
(based on ideas or principles)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A system model is the conceptual model. (IELTS TUTOR giải thích: Mô hình hệ thống là mô hình khái niệm)
- This section provides a conceptual framework for the tasks. (IELTS TUTOR giải thích:Mục này cung cấp một khuôn khổ mang tính khái niệm cho các nhiệm vụ)
3. conceptualisation
4. conceptualise (v) hình thành ý tưởng
(to form an idea or principle in your mind)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He argued that morality could be conceptualized (= thought about) as a series of principles based on human reason.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE