Word form của "contribute"

· Word form

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Word form của "contribute"

1. contributing (adj) đóng góp, góp phần vào

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • All contributing comments please send to the organizing committee. (IELTS TUTOR giải thích: Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về cho ban tổ chức)
  • Speeding is a contributing factor in many road accidents. (IELTS TUTOR giải thích: Lái xe quá tốc độ là một yếu tố đóng góp vào nhiều tai nạn giao thông)

2. contributor (noun) người đóng góp, người góp phần người cộng tác (với một tờ báo)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He is a major contributor to the campaign. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy là một người đóng góp lớn cho chiến dịch này)

3. contributory (adj) mang tính chất tác nhân phụ, đóng góp, gánh vác phụ thêm vào

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • contributory cause (IELTS TUTOR giải thích: nguyên nhân phụ thêm vào)
  • This is a contributory cause. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là nguyên nhân phụ)
  • Do you feel that the burden of work was a contributory factor to his stroke? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có cảm thấy rằng gánh nặng công việc cũng là một yếu tố đóng góp cho cơn đột quỵ của ông ấy không?)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking