Word form của "Convert"

· Word form

1. converse (adj) trái ngược, nghịch đảo

(opposite)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • they hold converse opinions họ có những quan điểm trái ngược nhau

2. conversely (adv) ngược lại

(in an opposite way)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • you can move this device from left to right or , conversely , from right to left (IELTS TUTOR giải thích: bạn có thể dời thiết bị này từ trái sang phải hoặc ngược lại, từ phải sang trái)
  • Poor health is accepted as an attribute of normal ageing. 
  • Conversely, youth is depicted as a time of vitality and good health. The staff of any organisation are its best ambassadors or conversely may be its worst.

3. conversion (noun)

4. convertible (adj)

5. convertibility (noun)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking