Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "predominant" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Word form của ''predominant'' tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Predominantly (adverb)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The cuisine in this region is predominantly influenced by Mediterranean flavors.
Predominate (verb)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The color blue seems to predominate in the artist's paintings. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"predominate"tiếng anh
- Predominately (adverb): mainly, mostly, or largely; having a dominant presence or influence.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The meeting was attended predominately by executives from the marketing department.
- Predominance (noun): the condition or quality of being predominant; the state of being more powerful or influential than others.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The predominance of digital media has revolutionized the way we consume news and information.
- Predomination (noun): the act of predominate or dominating; the state of being predominant or dominant.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The predomination of a few large corporations in the industry has made it difficult for smaller businesses to compete.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE