Word form của tính từ "remaining" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "remaining" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''remaining'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Remain: to stay or continue in a particular place or condition

  • Remains: plural noun form of remain, usually referring to what is left after something has been taken away

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The remains of the old building were demolished to make way for the new construction.

  • Remnant: a small remaining part or quantity of something

  • Remainder: the amount left over after dividing or subtracting something

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The remainder of the funds were distributed among the staff..

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Tại sao chọn IELTS TUTOR