Word form của từ "ATTACH" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "ATTACH" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''ATTACH'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • ATTACH (V) - Gắn kết
  • ATTACHMENT (N) - phụ tùng, đồ gắn kèm
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • By way of background, most British leftists have some degree of emotional attachment to our public services.
      • He has an attachment to his childhood home.
  • ATTACHED (ADJ) - gắn bò
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There is no source for that valuation beyond Bernie, no appraiser's opinion attached
  • Attachable: capable of being attached; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The wheels are attachable to the bicycle frame.
  • Attachedly: in a way that is closely connected or dependent on something; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She speaks attachedly about her family.
  • Attachedness: a state of being closely connected or dependent on something; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her attachedness to her hometown is evident in her writing.
  • Detach: to separate or disconnect something from its previous position; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I need to detach the old battery from the car.
  • Detached: disconnected or disinterested in something; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  He seems detached from the conversation.
  • Detachment: a state of being separate or disconnected; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The detachment of the cable caused the system to fail.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR