Word form của từ "balance" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "balance" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''balance'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Balanced - having an equal distribution of weight or proportion
  • Balancer - something that helps to maintain or restore balance
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The therapist used a balancer to help the patient regain their sense of balance."
  • Unbalanced - not having an equal distribution of weight or proportion
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The load on the truck was unbalanced and caused it to tip over."
  • Balancing - the act of keeping or restoring balance
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "He practiced balancing on one foot to improve his stability."
  • Imbalance - a lack of balance or unequal distribution
  • Rebalance - to adjust or restore balance
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The investor decided to rebalance their portfolio by selling some stocks and buying bonds."
  • Balancesheet - a financial statement that shows the assets, liabilities, and equity of a company
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The accountant prepared the balance sheet for the end of the fiscal year."

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR