Word form của từ "bond" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "bond" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''bond'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Bondage: The state of being a slave or prisoner. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The prisoner was kept in bondage for many years.
  • Bondholder: Someone who owns a bond. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bondholder received interest payments on their investment.
  • Bonding moment: A shared experience that brings people closer together. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The trip was a bonding moment for the family.
  • Bond market: The market where bonds are traded. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bond market fluctuates with changes in interest rates.
  • Bond rating: A score given to a bond indicating its creditworthiness. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bond rating agency downgraded the company's bonds.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR