Word form của từ "buzzed" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "buzzed" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''buzzed'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Buzz - to make a continuous, low humming or buzzing sound.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bees were buzzing around the flowers in the garden.

  • Buzzer - a device that makes a buzzing sound, typically to signal the end of a period of time.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher set the buzzer to go off in 10 minutes to signal the end of the test.

  • Buzzkill - a person or thing that has a depressing or dispiriting effect.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The rain was a real buzzkill on our outdoor picnic.

  • Buzzword - a word or phrase that is fashionable or popular at a particular time or in a particular context.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "Blockchain" is currently a buzzword in the tech industry.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR