Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "Charismatic" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Word form của ''Charismatic'' tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Charisma - A compelling charm or attractiveness that inspires devotion or admiration.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The politician's charisma helped him win over the crowd. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Antonym (từ trái nghĩa) của từ"charisma"
Charismatically - In a charismatic manner.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The CEO spoke charismatically and convinced the investors to fund his project.
Uncharismatic - Lacking charisma or the ability to inspire admiration or devotion.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The politician's uncharismatic personality made it difficult for him to win elections.
Non-charismatic - Lacking charisma or charismatic qualities.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The speaker's non-charismatic presentation failed to engage the audience.
Charismatically gifted - Having a natural talent or ability to be charismatic.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The actress was charismatically gifted, which helped her succeed in Hollywood.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE