Word form của từ "charitable" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "charitable" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''charitable'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Charity - the act of giving to those in need, such as money or goods. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She donates regularly to a local charity organization.
  • Charitable - having or showing a desire to help others. 
  • Charitably - in a charitable manner; with kindness and generosity. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company donated a large sum of money to the local charity charitably.
  • Charitability - the capacity or potential for being charitable. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her charitability was evident when she helped the homeless person on the street.
  • Uncharitable - lacking in kindness or generosity towards others. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His uncharitable attitude towards the homeless person was disappointing.
  • Noncharitable - not intended to help or benefit others. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The organization's noncharitable actions resulted in negative publicity.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR