Word form của từ "Concede" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "Concede" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''Concede'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Concession: a thing that is granted or yielded, often in a negotiation or argument. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government made a concession to the striking workers by increasing their pay.
  • Concededly: used to acknowledge a fact or point that might be argued against. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Concededly, the project had its flaws, but overall it was successful.
  • Concessional: relating to a concession or given as a concession. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company offered a concessional rate to its loyal customers.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR