Word form của từ "Concur" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "Concur" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''Concur'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Concurrence: agreement or accordance with something. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His concurrence with the new policy was welcomed by the management.
  • Concurrent: happening or existing at the same time. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The company was facing concurrent issues in both production and distribution.
  • Concurring: happening at the same time or agreeing with someone's opinion. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The professor's concurring views on the topic were well-received by the audience.
  • Concur with: to agree or share the same opinion with someone. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I concur with my colleague's suggestion to revise the proposal.
  • Concur in: to participate or agree with a group or decision. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The employees concurred in the management's plan to restructure the company.
  • Nonconcurring: not agreeing or dissenting with someone's opinion or decision. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The nonconcurring members of the committee expressed their reservations about the proposed action.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR