Word form của từ "Cure" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "Cure" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''Cure'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Curable: capable of being cured
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor said that the patient's condition is curable with medication.
  • Curative: having the ability to cure or heal; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The herbal tea has curative properties for stomach ailments.
  • Curability: the quality of being curable; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The curability of the disease depends on its stage and severity.
  • Curer: one who cures or heals
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The natural healer is known for her ability to cure chronic pain.
  • Curableness: the state or quality of being capable of being cured
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The early detection of cancer increases its curableness.
  • Cure-all: a remedy believed to cure all ailments
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The salesman claimed that his product was a cure-all for every health problem.
  • Curative effect: the beneficial effect of a cure or treatment
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The curative effect of the medicine was noticeable within a few days.
  • Non-curable: not capable of being cured
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The terminal illness is non-curable and requires palliative care.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR