Word form của từ "diligence" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "diligence" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''diligence'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Diligence: careful and persistent effort or work.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her diligence in studying paid off with good grades.

  • Diligent: showing careful and persistent effort in work or duty.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He is a diligent worker who always meets his deadlines.

  • Diligently: in a careful and persistent manner; with great effort.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She studied diligently for the exam.

  • Indiligence: lack of care or effort; negligence.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His indiligence in completing his tasks led to his dismissal.

  • Diligentness: the state of being diligent; hard-working.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her diligentness was rewarded with a promotion.

  • Overdiligent: excessively diligent or hardworking; overly zealous.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His overdiligent approach caused him to burn out quickly.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR